Những chiếc trong lớp [22][23] Hatsuharu_(lớp_tàu_khu_trục)

TàuĐặt lườnHạ thủyHoạt độngSố phận
Hatsuharu (初春)14 tháng 5 năm 193127 tháng 2 năm 193230 tháng 9 năm 1933Bị đánh chìm 13 tháng 11 năm 1944
Nenohi (子日)15 tháng 12 năm 193122 tháng 12 năm 193230 tháng 9 năm 1933Bị đánh chìm 5 tháng 7 năm 1942
Wakaba (若葉)12 tháng 12 năm 193118 tháng 3 năm 193431 tháng 10 năm 1934Bị đánh chìm 24 tháng 10 năm 1944
Hatsushimo (初霜)31 tháng 1 năm 19334 tháng 11 năm 193327 tháng 9 năm 1934Bị đánh chìm 30 tháng 7 năm 1945
Ariake (有明)14 tháng 1 năm 193323 tháng 9 năm 193425 tháng 3 năm 1935Bị đánh chìm 28 tháng 7 năm 1943
Yugure (夕暮)9 tháng 4 năm 19336 tháng 5 năm 193430 tháng 3 năm 1935Bị đánh chìm 20 tháng 7 năm 1943